Đọc nhanh: 筹集 (trù tập). Ý nghĩa là: gom góp; tập trung. Ví dụ : - 筹集资金。 tập trung tiền vốn; góp vốn.
筹集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gom góp; tập trung
筹措聚集
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筹›
集›