Đọc nhanh: 不灵 (bất linh). Ý nghĩa là: không hiệu quả, không làm việc. Ví dụ : - 我耳朵不灵便, 你说话大声点。 Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
不灵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hiệu quả
be ineffective
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
✪ 2. không làm việc
not work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不灵
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 你 的 通灵 能力 不是 都 没 了 吗
- Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
灵›