Đọc nhanh: 市场不灵 (thị trường bất linh). Ý nghĩa là: Market failure Thất bại thị trường.
市场不灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Market failure Thất bại thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场不灵
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 菜市场 今天 人不多
- Hôm nay ít người đi chợ.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
场›
市›
灵›