Đọc nhanh: 周转不灵 (chu chuyển bất linh). Ý nghĩa là: gặp vấn đề về dòng tiền.
周转不灵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp vấn đề về dòng tiền
个人或机构在资金或资源方面遇到了不足,无法灵活地应对需要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周转不灵
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
周›
灵›
转›