Đọc nhanh: 冰皮月饼 (băng bì nguyệt bính). Ý nghĩa là: Bánh trung thu da tuyết (với vỏ mềm không nướng, thay vì vỏ bánh nướng truyền thống).
冰皮月饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh trung thu da tuyết (với vỏ mềm không nướng, thay vì vỏ bánh nướng truyền thống)
snow skin mooncake (with a soft casing which is not baked, instead of the traditional baked pastry casing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰皮月饼
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 椒盐 月饼
- bánh trung thu muối tiêu.
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 我 喜欢 吃 月饼
- Tôi thích ăn bánh trung thu.
- 陈 爷爷 为 我 做 月饼
- Ông Trần làm bánh trung thu cho tôi .
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
月›
皮›
饼›