Đọc nhanh: 食古不化 (thực cổ bất hoá). Ý nghĩa là: thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng).
食古不化 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
指学了古代的文化知识不善于理解和应用,跟吃了东西不能消化一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食古不化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 泥古不化
- nệ cổ không thay đổi.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 这种 食物 不易 克化
- Loại thức ăn này không dễ tiêu hóa.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
化›
古›
食›
bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp
máy móc; lệ thuộc sách vở
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
đầu heobướng bỉnhdốt nát
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ