关机 guānjī
volume volume

Từ hán việt: 【quan cơ】

Đọc nhanh: 关机 (quan cơ). Ý nghĩa là: tắt; dừng; tắt máy; tắt nguồn; sập nguồn, đóng máy (phim ảnh). Ví dụ : - 我手机突然关机了。 Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.. - 电脑自动关机了。 Máy tính đã tự động tắt.. - 机器操作完后要关机。 Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

Ý Nghĩa của "关机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关机 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tắt; dừng; tắt máy; tắt nguồn; sập nguồn

切断电源; 使机器停止运转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手机 shǒujī 突然 tūrán 关机 guānjī le

    - Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 自动关机 zìdòngguānjī le

    - Máy tính đã tự động tắt.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 操作 cāozuò 完后 wánhòu yào 关机 guānjī

    - Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đóng máy (phim ảnh)

特指影视片拍摄完毕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 终于 zhōngyú 关机 guānjī le

    - Bộ phim cuối cùng cũng đóng máy.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 决定 juédìng 现在 xiànzài 关机 guānjī

    - Đạo diễn quyết định đóng máy ngay bây giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关机

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • volume volume

    - 军事 jūnshì 机关 jīguān

    - cơ quan quân sự.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 立法机关 lìfǎjīguān

    - Cơ quan lập pháp Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - zài 行政 xíngzhèng 机关 jīguān 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.

  • volume volume

    - zài 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.

  • volume volume

    - 参透机关 cāntòujīguān 看穿 kànchuān 阴谋 yīnmóu huò 秘密 mìmì

    - biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

  • volume volume

    - quán de 机械 jīxiè 舞步 wǔbù 教程 jiàochéng 相关 xiāngguān 视频 shìpín 内容 nèiróng 支持 zhīchí 在线 zàixiàn 观看 guānkàn

    - Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao