Đọc nhanh: 闭关 (bế quan). Ý nghĩa là: bế quan; biệt lập, bế quan (trong đạo Phật, chỉ tăng nhân ở một mình, chuyên tâm rèn luyện Phật pháp).
闭关 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bế quan; biệt lập
封闭关口,比喻不与外界交往
✪ 2. bế quan (trong đạo Phật, chỉ tăng nhân ở một mình, chuyên tâm rèn luyện Phật pháp)
佛教中指僧人独居,一个人专心修炼佛法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭关
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 请 记得 关闭 水龙头
- Hãy nhớ đóng vòi nước.
- 我们 需要 关闭 窗户
- Chúng ta cần đóng cửa sổ.
- 工厂 因为 亏损 而 关闭
- Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
闭›