Đọc nhanh: 闭关自守 (bế quan tự thủ). Ý nghĩa là: bế quan tự thủ (đóng cửa khẩu, phong toả biên giới, không giao lưu với bên ngoài).
闭关自守 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bế quan tự thủ (đóng cửa khẩu, phong toả biên giới, không giao lưu với bên ngoài)
封闭关口,不跟外界来往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭关自守
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 你 可以 关闭 灯 吗 ?
- Bạn có thể tắt đèn không?
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 他 很 关心 自己 的 父母
- Anh ấy rất quan tâm đến bố mẹ mình.
- 失败 了 没关系 , 别 太 自责 了
- Thất bại không sao đâu, đừng tự trách mình quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
守›
自›
闭›