Đọc nhanh: 关禁闭 (quan cấm bế). Ý nghĩa là: bị giam giữ (một người lính, một học sinh).
关禁闭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị giam giữ (một người lính, một học sinh)
to put in detention (a soldier, a pupil)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关禁闭
- 关禁闭
- giam cầm.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 工厂 因为 亏损 而 关闭
- Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
禁›
闭›