Đọc nhanh: 起动 (khởi động). Ý nghĩa là: để khởi chạy (một ứng dụng máy tính), để khởi động (một động cơ).
起动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để khởi chạy (một ứng dụng máy tính)
to launch (a computer application)
✪ 2. để khởi động (một động cơ)
to start up (a motor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 他 发起 了 一项 活动
- Anh ta khởi xướng một hoạt động.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
起›