Đọc nhanh: 开关 (khai quan). Ý nghĩa là: công tắc; cái bật điện; aptomat, van. Ví dụ : - 这种灭火器的开关能自动开启。 Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.. - 应该有一个手动开关的。 Cần có một công tắc thủ công.. - 电灯开关。 công tắc đèn điện.
开关 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công tắc; cái bật điện; aptomat
电器装置上接通和截断电路的设备通称电门
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. van
设在流体管道上控制流量的装置,如油门开关,气门开关
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开关
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›