Đọc nhanh: 闭关锁国 (bế quan toả quốc). Ý nghĩa là: bế quan toả cảng (phong bế cửa khẩu, không giao thương qua lại với nước khác).
闭关锁国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bế quan toả cảng (phong bế cửa khẩu, không giao thương qua lại với nước khác)
闭关自守,不跟外国通商往来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭关锁国
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 你 可以 关闭 灯 吗 ?
- Bạn có thể tắt đèn không?
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
国›
锁›
闭›