Đọc nhanh: 倾巢 (khuynh sào). Ý nghĩa là: dốc toàn lực; huy động toàn bộ lực lượng (giặc, thổ phỉ). Ví dụ : - 倾巢来犯。 bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
倾巢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc toàn lực; huy động toàn bộ lực lượng (giặc, thổ phỉ)
(敌军或匪徒) 出动全部力量
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾巢
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
巢›