安全灯 ānquán dēng
volume volume

Từ hán việt: 【an toàn đăng】

Đọc nhanh: 安全灯 (an toàn đăng). Ý nghĩa là: đèn thợ mỏ; đèn an toàn, đèn an toàn; nguồn sáng an toàn.

Ý Nghĩa của "安全灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安全灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đèn thợ mỏ; đèn an toàn

在矿井里用的可以防止引起混合气爆炸的灯灯上有铜丝网罩,可以放散灯焰四周的热量根据它的火焰变化、又可以估计矿井内气体的含毒量

✪ 2. đèn an toàn; nguồn sáng an toàn

泛指电压低于36伏或有安全设备的照明用具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全灯

  • volume volume

    - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā de 安全 ānquán 着想 zhuóxiǎng

    - Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • volume volume

    - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 安全 ānquán 方面 fāngmiàn 今年 jīnnián 亮起 liàngqǐ le 红灯 hóngdēng

    - Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自改变 shànzìgǎibiàn 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao