全权 quánquán
volume volume

Từ hán việt: 【toàn quyền】

Đọc nhanh: 全权 (toàn quyền). Ý nghĩa là: toàn quyền. Ví dụ : - 她有全权处理这件事。 Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.. - 你可以全权做主。 Bạn có thể toàn quyền quyết định.

Ý Nghĩa của "全权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn quyền

(处理事情的) 全部的权力

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 全权处理 quánquánchǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 全权 quánquán 做主 zuòzhǔ

    - Bạn có thể toàn quyền quyết định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全权

  • volume volume

    - yǒu 全权处理 quánquánchǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.

  • volume volume

    - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 特命 tèmìng 全权大使 quánquándàshǐ

    - Đại sứ đặc mệnh toàn quyền

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - tất cả đều đầy đủ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 全权 quánquán 做主 zuòzhǔ

    - Bạn có thể toàn quyền quyết định.

  • volume volume

    - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • volume volume

    - 完全 wánquán 有权 yǒuquán 要求 yāoqiú 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao