Đọc nhanh: 全球 (toàn cầu). Ý nghĩa là: toàn cầu; toàn thế giới. Ví dụ : - 名震全球。 danh tiếng toàn cầu.
全球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn cầu; toàn thế giới
全世界
- 名震 全球
- danh tiếng toàn cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 全国 少年 乒乓球赛 挂拍
- kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
球›