安全岛 ānquándǎo
volume volume

Từ hán việt: 【an toàn đảo】

Đọc nhanh: 安全岛 (an toàn đảo). Ý nghĩa là: chỗ đứng tránh; chỗ tránh xe; nơi ẩn náu; nơi trú ẩn; nơi trốn tránh; khu vực nhô lên giữa đường chia giao thông thành hai dòng, để người đi bộ qua đường tránh xe.

Ý Nghĩa của "安全岛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安全岛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ đứng tránh; chỗ tránh xe; nơi ẩn náu; nơi trú ẩn; nơi trốn tránh; khu vực nhô lên giữa đường chia giao thông thành hai dòng, để người đi bộ qua đường tránh xe

马路中间供行人穿过时躲避车辆的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全岛

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 家长 jiāzhǎng qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 护航 hùháng 确保安全 quèbǎoānquán

    - Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.

  • volume volume

    - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自改变 shànzìgǎibiàn 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYSU (心卜尸山)
    • Bảng mã:U+5C9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao