Đọc nhanh: 全心 (toàn tâm). Ý nghĩa là: với trái tim và tâm hồn.
全心 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với trái tim và tâm hồn
with heart and soul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全心
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 他 的 信心 完全 销失 了
- Sự tự tin của anh ấy hoàn toàn mất đi.
- 你 放心 , 我 全部 听懂
- Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.
- 全校同学 都 很 开心
- Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
⺗›
心›