Đọc nhanh: 全心投入 (toàn tâm đầu nhập). Ý nghĩa là: Hoàn toàn tập trung.
全心投入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàn toàn tập trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全心投入
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他 投入 到 新 工作 中
- Anh ấy bước vào công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
全›
⺗›
心›
投›