克复 kèfù
volume volume

Từ hán việt: 【khắc phục】

Đọc nhanh: 克复 (khắc phục). Ý nghĩa là: giành lại; chiếm lại. Ví dụ : - 克复失地。 giành lại những vùng đất bị mất.

Ý Nghĩa của "克复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

克复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giành lại; chiếm lại

经过战斗而夺回 (被敌人占领的地方)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克复

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • volume volume

    - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • volume volume

    - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 多纳 duōnà shì 为了 wèile 报复 bàofù

    - Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

  • volume volume

    - 弗兰克 fúlánkè zài 审判者 shěnpànzhě 复审 fùshěn 笔录 bǐlù

    - Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • volume volume

    - 克复 kèfù 困难 kùnnán 需要 xūyào 决心 juéxīn

    - Chiến thắng khó khăn cần phải quyết tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao