Đọc nhanh: 克服困难 (khắc phục khốn nan). Ý nghĩa là: vượt qua khó khăn. Ví dụ : - 通过不断努力,他终于也扭转局面并克服困难了。 Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
克服困难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua khó khăn
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克服困难
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 充满 克服困难 的 勇气
- Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.
- 她 设法 克服困难
- Cô ấy tìm cách khắc phục khó khăn.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 毅力 帮助 他 克服困难
- Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 借助 力量 , 我们 克服 了 困难
- Nhờ vào sức mạnh, chúng tôi đã vượt qua khó khăn.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
困›
服›
难›