Đọc nhanh: 间歇泉 (gian hiết tuyền). Ý nghĩa là: suối phun ngắt quãng; suối nước nóng phun theo thời kỳ.
间歇泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suối phun ngắt quãng; suối nước nóng phun theo thời kỳ
按周期喷发的温泉,一般分布在火山活动的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间歇泉
- 间歇热
- thỉnh thoảng nóng lên.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
泉›
间›