Đọc nhanh: 修理工 (tu lí công). Ý nghĩa là: Thợ sửa chữa.
修理工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thợ sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理工
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 轨道 旁边 有些 修理 工具
- Bên cạnh đường ray có vài dụng cụ sửa chữa.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 这个 工具 能 修理 汽车
- Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 我要 一个 工具 来 修理 桌子
- Tôi cần một công cụ để sửa cái bàn.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
工›
理›