Đọc nhanh: 补缀 (bổ xuyết). Ý nghĩa là: vá; đắp; sửa; mạng (thường là quần áo); sửa sang; tu bổ; sửa chữa; tu sửa.
补缀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vá; đắp; sửa; mạng (thường là quần áo); sửa sang; tu bổ; sửa chữa; tu sửa
修补(多指衣服)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补缀
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缀›
补›