Đọc nhanh: 修理值班 (tu lí trị ban). Ý nghĩa là: Trực sửa chữa.
修理值班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trực sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理值班
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
值›
班›
理›