Đọc nhanh: 修理厂 (tu lí xưởng). Ý nghĩa là: tiệm sửa chữa. Ví dụ : - 我爸爸有家汽车修理厂 Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
修理厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệm sửa chữa
repair shop
- 我 爸爸 有家 汽车 修理厂
- Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理厂
- 他 把 汽车 送到 修车 厂 修理
- Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 我 爸爸 有家 汽车 修理厂
- Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
厂›
理›