Đọc nhanh: 修葺 (tu tập). Ý nghĩa là: sửa chữa. Ví dụ : - 修葺一新。 tân trang; sửa chữa như mới
修葺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa
修缮
- 修葺一新
- tân trang; sửa chữa như mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修葺
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 修葺
- sửa nhà.
- 修葺一新
- tân trang; sửa chữa như mới
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
葺›