Đọc nhanh: 修理电源 (tu lí điện nguyên). Ý nghĩa là: Sửa điện nguồn.
修理电源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa điện nguồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理电源
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 电视机 坏 了 , 我 得 修理 一下
- TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
源›
理›
电›