Đọc nhanh: 坐而论道 (toạ nhi luận đạo). Ý nghĩa là: ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông.
坐而论道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông
原指坐着议论政事,后泛指空谈大道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐而论道
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
而›
论›
道›