Đọc nhanh: 言出必行 (ngôn xuất tất hành). Ý nghĩa là: Nói được làm được. Ví dụ : - 当个人要言出必行 Làm người cần nói được làm được
言出必行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói được làm được
拼音yán chū bì xíng,汉语成语,表示说了就必须做到。比喻一个人很讲信用。
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言出必行
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
必›
行›
言›
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
phân biệtđể nói một điều nhưng có nghĩa là khác
chỉ là không khí nóngkhông có gì nghiêm trọng
Không thể tin được
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều