Đọc nhanh: 俊 (tuấn). Ý nghĩa là: thanh tú; xinh đẹp; khôi ngô (tướng mạo), anh tuấn; tài trí hơn người; tài giỏi, người giỏi; người tài; thiên tài. Ví dụ : - 这个孩子长得好俊呀! Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!. - 这小伙子长得挺俊的。 Chàng trai trẻ này khá đẹp trai.. - 他是个俊才。 Anh ấy là một người tài giỏi.
俊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tú; xinh đẹp; khôi ngô (tướng mạo)
相貌清秀好看
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 这 小伙子 长得 挺俊 的
- Chàng trai trẻ này khá đẹp trai.
✪ 2. anh tuấn; tài trí hơn người; tài giỏi
才智出众的
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 这位 学者 十分 俊智
- Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.
俊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người giỏi; người tài; thiên tài
才智超群的人
- 他 是 行业 里 的 俊
- Anh ấy là người giỏi trong ngành.
- 公司 里 有 不少 这样 的 俊
- Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.
✪ 2. họ Tuấn
姓
- 俊杰
- Tuấn Kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 俊杰
- Tuấn Kiệt.
- 她 的 男朋友 非常 英俊
- Bạn trai của cô ấy rất đẹp trai.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›