Đọc nhanh: 打情骂俏 (đả tình mạ tiếu). Ý nghĩa là: liếc mắt đưa tình; tán tỉnh ve vãn. Ví dụ : - 男人喜欢和女人打情骂俏,说那是自己的幽默风趣,为的是活跃气氛 Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
打情骂俏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liếc mắt đưa tình; tán tỉnh ve vãn
男女之间用不庄重的词语和动作打闹
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打情骂俏
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 我 打 完 电话 , 就 去 忙 别的 事情
- Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 我 认为 他 是 在 打 感情 牌 , 想 让 我 动情 他 的
- Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
- 他 打游戏 是 为了 发泄 情绪
- Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俏›
情›
打›
骂›