Đọc nhanh: 咎由自取 (cữu do tự thủ). Ý nghĩa là: gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão.
咎由自取 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
遭受责备、惩处或祸害是自己造成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎由自取
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
- 他们 的 言论自由 就 指着 这个 了
- Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
咎›
由›
自›
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
chỉ có thể trách mình; tự trách mình