Đọc nhanh: 作法自毙 (tác pháp tự tễ). Ý nghĩa là: mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu.
作法自毙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
自己立法反而使自己受害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作法自毙
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 她 展示 了 自己 的 书法作品
- Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
毙›
法›
自›
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
tự chui đầu vào lưới
chuốc phiền; chuốc khổ
hỏi rắc rốiđể mời những khó khănmua việc
ra tòa từ chốimời một người khờ khạo
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
tự chịu diệt vong
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
ác giả ác báo; trời có mắt