Đọc nhanh: 自讨没趣 (tự thảo một thú). Ý nghĩa là: ra tòa từ chối, mời một người khờ khạo.
自讨没趣 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra tòa từ chối
to court a rebuff
✪ 2. mời một người khờ khạo
to invite a snub
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自讨没趣
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 自讨没趣
- tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
自›
讨›
趣›