Đọc nhanh: 自掘坟墓 (tự quật phần mộ). Ý nghĩa là: tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mình, Tự đào mồ chôn mình. Ví dụ : - 你继续这样大量吸烟,就是在自掘坟墓。 Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
自掘坟墓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mình
比喻自己把自己推上绝路
✪ 2. Tự đào mồ chôn mình
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自掘坟墓
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坟›
墓›
掘›
自›
tự chui đầu vào lưới
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
tự chịu diệt vong
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
đùa với lửa sẽ chết cháy; chuốc vạ vào thân; mua dây buộc mình; chơi dao có ngày đứt tay
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thântự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình