Đọc nhanh: 作践 (tá tiễn). Ý nghĩa là: lãng phí; làm hư hại; xỉ nhục; chà đạp; dập. Ví dụ : - 作践粮食 lãng phí lương thực. - 别作践人 đừng sỉ nhục người khác
作践 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãng phí; làm hư hại; xỉ nhục; chà đạp; dập
糟蹋
- 作践 粮食
- lãng phí lương thực
- 别 作践 人
- đừng sỉ nhục người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作践
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 作践 粮食
- lãng phí lương thực
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 别 作践 人
- đừng sỉ nhục người khác
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
践›