Đọc nhanh: 画地为牢 (hoạ địa vi lao). Ý nghĩa là: quy định phạm vi hoạt động; bó chân trong khung cảnh nhỏ hẹp; không được ra khỏi phạm vi quy định.
画地为牢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy định phạm vi hoạt động; bó chân trong khung cảnh nhỏ hẹp; không được ra khỏi phạm vi quy định
在地上画一个圈儿当做监狱比喻只许在指定的范围之内活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画地为牢
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
地›
牢›
画›