Đọc nhanh: 自讨苦吃 (tự thảo khổ cật). Ý nghĩa là: chuốc phiền; chuốc khổ.
自讨苦吃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuốc phiền; chuốc khổ
自寻烦恼;自找困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自讨苦吃
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 年轻 时 吃 了 很多 苦
- Khi còn trẻ, anh ấy đã chịu nhiều khổ cực.
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
自›
苦›
讨›
tự chuốc lấy rắc rối cho bản thân (thành ngữ)
hỏi rắc rốiđể mời những khó khănmua việc
ra tòa từ chốimời một người khờ khạo
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
tự chui đầu vào lưới
trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
cõng rắn cắn gà nhà; rước voi về giày mả tổ; rước voi giày mả tổ
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
chỉ có thể trách mình; tự trách mình
chọc tổ ong vò vẽ (gây sự với người lợi hại thì sẽ chuốc lấy tai hoạ.)
Tự làm tự chịu