Đọc nhanh: 造茧自缚 (tạo kiển tự phược). Ý nghĩa là: vận thăng bằng petard của riêng mình, để quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra.
造茧自缚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận thăng bằng petard của riêng mình
hoist with his own petard
✪ 2. để quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra
to spin a cocoon around oneself (idiom); enmeshed in a trap of one's own devising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造茧自缚
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这种 新型 客机 是 我国 自己 制造 的
- máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 改造 自然 的 宏愿
- chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缚›
自›
茧›
造›