Đọc nhanh: 自缚手脚 (tự phược thủ cước). Ý nghĩa là: tự trói tay và chân mình.
自缚手脚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự trói tay và chân mình
to bind oneself hand and foot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自缚手脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他用 手 摸了摸 自己 的 颐
- Anh ấy dùng tay sờ vào má mình.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
缚›
脚›
自›