Đọc nhanh: 作件 (tá kiện). Ý nghĩa là: linh kiện gia công.
作件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh kiện gia công
作为工作对象的零件,多指在机械加工过程中的零件也叫工件或制件; 指装配机器的零件或部件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作件
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
作›