破茧成蝶 pò jiǎn chéng dié
volume volume

Từ hán việt: 【phá kiển thành điệp】

Đọc nhanh: 破茧成蝶 (phá kiển thành điệp). Ý nghĩa là: phá kén thành bướm.

Ý Nghĩa của "破茧成蝶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破茧成蝶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phá kén thành bướm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破茧成蝶

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 成规 chéngguī

    - phá vỡ lề thói cũ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 造成 zàochéng 友谊 yǒuyì 破裂 pòliè

    - Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le cóng 幼虫 yòuchóng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié de 过程 guòchéng

    - Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.

  • volume volume

    - 破茧 pòjiǎn 重生 zhòngshēng shì 用来 yònglái 形容 xíngróng 那些 nèixiē zhù zài 活动房屋 huódòngfángwū

    - Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 击破 jīpò le 敌方 dífāng 阵营 zhènyíng

    - Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 破解 pòjiě le 密码 mìmǎ

    - Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.

  • volume volume

    - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiển
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TLMI (廿中一戈)
    • Bảng mã:U+8327
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Tiē
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
    • Bảng mã:U+8776
    • Tần suất sử dụng:Cao