Đọc nhanh: 玩火自焚 (ngoạn hoả tự phần). Ý nghĩa là: chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão.
玩火自焚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
比喻干冒险或害人的勾当,最后受害的还是自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩火自焚
- 玩火自焚
- chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 小猫 追着 自己 的 影子 玩耍
- Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
焚›
玩›
自›
(nghĩa bóng) phải gánh chịu hậu quả của hành động của chính mình(văn học) tự ăn trái đắng (thành ngữ)hầm trong nước trái cây của riêng mình
tự chịu diệt vong
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thântự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình