Đọc nhanh: 自取其咎 (tự thủ kì cữu). Ý nghĩa là: chỉ có thể trách mình; tự trách mình.
自取其咎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có thể trách mình; tự trách mình
由于不慎或自己,对自己要求不严而造成祸患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自取其咎
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
取›
咎›
自›
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
chuốc phiền; chuốc khổ
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão