Đọc nhanh: 自食其果 (tự thực kì quả). Ý nghĩa là: gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão. Ví dụ : - 他企图败坏对手名声反而自食其果, 被控以诽谤罪. Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.. - 她未曾想到这计谋反倒使她自食其果. Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.. - 迪克因野心勃勃而自食其果。 Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
自食其果 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
指做了坏事,结果害了自己;自作自受
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自食其果
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 即食 水果
- Trái cây ăn liền, quả ăn liền
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 你们 知道 郦食其 是 谁 吗 ?
- Các bạn có biết Lệ Thực Kỳ là ai không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
果›
自›
食›
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
tự chui đầu vào lưới
đến boomeranglàm tổn thương bản thân bằng cách làm của chính mìnhtự bắn vào chân mình (thành ngữ)
trừng phạt đúng tội; đúng người đúng tội
tự chịu diệt vong
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
chỉ có thể trách mình; tự trách mình
ác giả ác báo; trời có mắt
gậy ông đập lưng ông; tưởng rằng hại người, ai dè hại chính mình; vác đá ghè chân mình; rơi vào cái bẫy của chính mình
Tự làm tự chịu
tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó