Đọc nhanh: 吐丝自缚 (thổ ty tự phược). Ý nghĩa là: vận thăng bằng petard của riêng mình, để quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra.
吐丝自缚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận thăng bằng petard của riêng mình
hoist with his own petard
✪ 2. để quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra
to spin a cocoon around oneself (idiom); enmeshed in a trap of one's own devising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐丝自缚
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
吐›
缚›
自›