倒悬之危 dàoxuán zhī wēi
volume volume

Từ hán việt: 【đảo huyền chi nguy】

Đọc nhanh: 倒悬之危 (đảo huyền chi nguy). Ý nghĩa là: eo biển thảm khốc, (văn học) khủng hoảng vì bị treo ngược (thành ngữ); (nghĩa bóng) tình hình cực kỳ nguy cấp, khổ sở vô cùng.

Ý Nghĩa của "倒悬之危" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倒悬之危 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. eo biển thảm khốc

dire straits

✪ 2. (văn học) khủng hoảng vì bị treo ngược (thành ngữ); (nghĩa bóng) tình hình cực kỳ nguy cấp

lit. the crisis of being hanged upside down (idiom); fig. extremely critical situation

✪ 3. khổ sở vô cùng

比喻极其困难、危险的境地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒悬之危

  • volume volume

    - 解民 jiěmín 倒悬 dàoxuán

    - hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 正处 zhèngchǔ 危急 wēijí 存亡之秋 cúnwángzhīqiū

    - Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.

  • volume volume

    - gēn zài 一起 yìqǐ de rén shì 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn de 亡命之徒 wángmìngzhītú

    - Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 排山倒海 páishāndǎohǎi 之势 zhīshì 雷霆 léitíng 万钧之力 wànjūnzhīlì

    - khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.

  • volume volume

    - 排山倒海 páishāndǎohǎi 之势 zhīshì 雷霆 léitíng 万钧之力 wànjūnzhīlì

    - thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.

  • volume volume

    - 集齐 jíqí 戏剧 xìjù 危险 wēixiǎn 悬疑 xuányí

    - Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.

  • volume volume

    - zài 悬而未决 xuánérwèijué de 状态 zhuàngtài 之下 zhīxià 过日子 guòrìzi shì 凄惨 qīcǎn de shì 蜘蛛 zhīzhū de 生活 shēnghuó ma

    - Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很大 hěndà de 悬隔 xuángé

    - Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao