Đọc nhanh: 救困扶危 (cứu khốn phù nguy). Ý nghĩa là: cứu khốn phò nguy. 解救扶持处于困厄危难中的人.
救困扶危 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu khốn phò nguy. 解救扶持处于困厄危难中的人
救困扶危是一个成语,读音是jiù kùn fú wēi,指救济、扶助处于困穷危难中的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救困扶危
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
困›
扶›
救›